Lưới thép hàn SMC TOAMI được sản xuất từ sợi thép kéo nguội cường độ cao. Chúng tôi chủ động nguồn nguyên liệu, kéo thép theo nhiều kích cỡ từ 1.9 mm-12 mm. Các dây thép được thực hiện bằng dây chuyền điều khiển tự động, dùng nguyên tắc làm chảy dây thép kết hợp với áp lực. Những dây thép sẽ chảy ra ở những vị trí giao nhau và dính vào nhau với một mặt cách đồng nhất, không giảm, yếu và mất đi cường độ tiết diện. Lưới thép hàn được sản xuất bằng máy hàn tự động đảm bảo khoảng cách dây thép đồng đều và diện tích mặt cách ngang luôn đồng nhất.
1. Thông số kỹ thuật
- Lưới thép hàn giới hạn chảy của dây thép đạt cường độ tối thiểu: 500 Mpa tương đương 5000 kg/cm2;
- Giới hạn bền của dây thép đạt cường độ tối thiểu: 550 Mpa tương đương 5500kg/cm2;
- Ứng xuất tối thiểu của mối hàn: 250 Mpa tương đương 2500 kg/cm2;
- Đường kính dây thép từ: 1.9mm đến 12mm;
- Khoảng cách dây lưới( ô lưới): từ 19mm đến 500mm;
- Lưới thép hàn kích thước tấm lưới: chiều rộng 2,4 m (Max), chiều dài 12m (Max);
- Hình thức: dạng trơn hoặc có gân;
- Đặc biệt có khả năng chống nứt rất tốt;
- Sản xuất trong một quy trình quản lý chất lượng khép kín;
- Thỏa mãn các tiêu chuẩn sau : TCVN9391:2012, BS4483:1998, ASTM 185:1994, AS/NZ/4671…;
- Ngoài ra Lưới thép hàn SMC TOAMI sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật theo yêu cầu của khách hàng và dự án.
2. Ứng dụng của Lưới thép hàn
- Lưới thép hàn làm sàn trên nền đất
- Lưới thép hàn làm sàn nhà cao tầng
- Mái bê tông
- Tường bê tông
- Lưới thép hàn làm hàng rào
- Chế tạo kệ sắt, chi tiết cơ khí
- Tường chắn, tường chắn đất, vách cứng, vách thang máy
- Hồ bơi, bể nước, hệ thống xử lý nước thải.
- Hệ thống mương, cống rãnh
- Cấu kiện bê tông đúc sẵn (cống hộp, cống vuông…)
- Vỉa hè
- Đường bê tông, đường nội bộ các công trình công nghiệp
- Móng bè, móng cột
- Áp dụng cho hệ thống máng cáp điện trong các nhà máy sản xuất, nhà chung cư cao tầng
- Các ứng dụng phù hợp khác
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ỨNG DỤNG CỦA LƯỚI THÉP HÀN ĐỔ NỀN NHÀ XƯỞNG
Các ứng dụng trong xây dựng:
Các ứng dụng khác:
3. Ưu điểm của lưới thép hàn
Ví dụ:
STT |
Nội dung Contents |
Thép rời | Lưới thép hàn SMC TOAMI Weld Mesh |
1 | Cốt thép được cung cấp Reinforcement provide |
Lớp mũ và lớp bụng 0.88 tấn Top and bottom 0.88 tons |
Lớp mũ và lớp bụng 0.65 tấn Top and bottom 0.65 tons |
2 | Nhân công Labour |
4 người 4 mens |
4 người 4 men |
3 | Thời gian thi công Time taken |
6 giờ tương đương 24 giờ công /tấn 6 hours or 24 man hours /ton |
0.5 giờ tương đương 2 giờ công /tấn 0.5 hours or 2 man hour /ton |
4 | Yêu cầu và cốt thép Reinforcement required |
(Φ 12-150×150) cả 2 phương lớp mũ và lớp bụng ô sàn 6m x 6m (Φ 12-150×150) top and bottom 6m x 6m slap panel |
Kết luận từ ví dụ:
Thời gian thi công lắp đặt lưới thép hàn SMC TOAMI chỉ bằng khoảng 10% thời gian thi công lắp đặt thép rời và khả năng chịu lực tương đương. Các lợi ích dành cho nhà thầu khi sử dụng lưới thép hàn:
1) Tiết kiêm thời gian thi công và nhân công.
2) Tiết giảm khối lượng nguyên liệu thép đáng kể.
3) Giảm tỷ lệ hao hụt mất mát nguyên vật liệu.
-
-
-
- Thay thế thép rời buộc tay hiệu quả và giảm khối lượng nguyên liệu thép sử dụng;
- Sản xuất theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng;
- Giảm hao hụt, mất mát nguyên vật liệu tại công trường;
- Dễ dàng vận chuyển, lắp đặt và thay thế;
- Thời gian thi công nhanh, mang lại hiệu quả kinh tế cao;
- Đơn giản hoá chi tiết trên bản vẽ thiết kế;
- Rút ngắn thời gian thi công trên công trường;
- Giảm lao động và giám sát tại công trường;
- Chất lượng ổn định;
- Đảm bảo tiến độ thi công được liên tục;
-
-
BẢNG QUY CÁCH THÔNG DỤNG CỦA LƯỚI THÉP HÀN:
Loại Lưới | Mắt lưới – Ô Lưới (mm) | Đường Kính Sợi Thép (mm) | Khối Lượng Tiêu Chuẩn(Kg/m2) |
Lưới thép hàn ô vuông | |||
A12 | 200 x 200 | 12 | 8,89 |
A11 | 200 x 200 | 11 | 7,46 |
A10 | 200 x 200 | 10 | 6,16 |
A9 | 200 x 200 | 9 | 4,99 |
A8 | 200 x 200 | 8 | 3,95 |
A7 | 200 x 200 | 7 | 3,02 |
A6 | 200 x 200 | 6 | 2,22 |
A5 | 200 x 200 | 5 | 1,54 |
A4 | 200 x 200 | 4 | 0,99 |
E12 | 150 x 150 | 12 | 11,84 |
E11 | 150 x 150 | 11 | 9,95 |
E10 | 150 x 150 | 10 | 8,22 |
E9 | 150 x 150 | 9 | 6,66 |
E8 | 150 x 150 | 8 | 5,26 |
E7 | 150 x 150 | 7 | 4,03 |
E6 | 150 x 150 | 6 | 2,96 |
E5 | 150 x 150 | 5 | 2,06 |
E4 | 150 x 150 | 4 | 1,32 |
F12 | 100 x 100 | 12 | 17,78 |
F11 | 100 x 100 | 11 | 14,91 |
F10 | 100 x 100 | 10 | 12,32 |
F9 | 100 x 100 | 9 | 9,98 |
F8 | 100 x 100 | 8 | 7,90 |
F7 | 100 x 100 | 7 | 6,04 |
F6 | 100 x 100 | 6 | 4,44 |
F5 | 100 x 100 | 5 | 3,08 |
F4 | 100 x 100 | 4 | 1,97 |
Lưới thép hàn ô chữ nhật | |||
B12 | Bước sợi dọc x Bước sợi ngang 100 x 200 | Sợi dọc x Sợi ngang 12 x 8 | Khối lượng chuẩn ( Kg/m2 ) 10,90 |
B11 | 100 x 200 | 11 x 8 | 9,43 |
B10 | 100 x 200 | 10 x 8 | 8,14 |
B9 | 100 x 200 | 9 x 8 | 6,97 |
B8 | 100 x 200 | 8 x 8 | 5,93 |
B7 | 100 x 200 | 7 x 7 | 4,53 |
B6 | 100 x 200 | 6 x 6 | 3,73 |
B5 | 100 x 200 | 5 x 5 | 3,05 |
C12 | 100 x 400 | 12 x 8 | 9,87 |
C11 | 100 x 400 | 11 x 8 | 8,44 |
C10 | 100 x 400 | 10 x 6 | 6,72 |
C9 | 100 x 400 | 9 x 6 | 5,55 |
C8 | 100 x 400 | 8 x 5 | 4,34 |
C7 | 100 x 400 | 7 x 5 | 3,41 |
C6 | 100 x 400 | 6 x 5 | 2,61 |
Lưới thép hàng rào D5@50×150 | Mạ kẽm | 5,02 | |
Hàng rào lưới thép D5@50×200 | Mạ kẽm | 4,13 |
- Ngoài các chủng loại lưới thép tiêu chuẩn ở trên, chúng tôi sẽ sản xuất theo qui cách yêu cầu của khách hàng.